1. Đất nhà ở phát triển mới: 1.955.344,17 m2
2. Đất nhà ở xã hội: 533.206,48 m2
3. Đất công trình hạ tầng xã hội: 1.353.201,44 m2
4. Đất thương mại, dịch vụ: 28.465,71 m2
5. Đất giao thông: 1.894.247,42 m2
6. Đất bãi đỗ xe: 65.276,71 m2
7. Đất hạ tầng kỹ thuật: 19.358,37 m2